Sodium Tetradecyl Sulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium Tetradecyl Sulfate.
Loại thuốc
Tác nhân gây xơ hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 2 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 0,2%; 0,5%; 1%; 3%.
Dược động học:
Chưa có dữ liệu được báo cáo.
Dược lực học:
Natri Tetradecyl Sulfate là một chất hoạt động bề mặt anion có dạng chất rắn màu trắng, như sáp. Nó được sử dụng như một tác nhân gây xơ hóa trong liệu pháp xơ hóa. Liệu pháp điều trị xơ hóa là tiêm trực tiếp chất làm xơ hóa qua da, vào vùng tổn thương và được sử dụng chủ yếu cho các trường hợp bất thường mạch máu chảy chậm, đặc biệt đối với dị dạng tĩnh mạch và dị dạng mạch bạch huyết.
Tiêm tĩnh mạch có thể gây viêm nhiễm và hình thành huyết khối, thường có thể làm tắc tĩnh mạch được tiêm. Sự hình thành sau đó của mô sợi dẫn đến sự tiêu biến một phần hoặc toàn bộ tĩnh mạch, có thể vĩnh viễn.
Natri Tetradecyl Sulfate là một độc tố mạnh đối với các tế bào nội mô cả khi việc tiếp xúc thời gian ngắn với nồng độ thấp thậm chí có hiệu quả trong việc loại bỏ nội mạch trong một khoảng cách đáng kể và làm lộ nội mô có nhiều huyết khối trong quá trình này.
Natri Tetradecyl Sulfate pha loãng cũng có thể gây ra trạng thái tăng đông máu bằng cách ức chế chọn lọc protein C, và cũng có thể thúc đẩy kết tập tiểu cầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefditoren
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg.
(Liều lượng tính theo Cefditoren dưới dạng Pivoxil, 245 mg Cefditoren Pivoxil tương đương với 200 mg Cefditoren).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Aspart
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA và Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen.
- Dung dịch để tiêm dưới da: 100 IU/ml; ống chứa 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 IU insulin aspart, tương đương 3,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daunorubicin
Loại thuốc
Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ 20 mg, đóng kèm ống dung môi 4 ml (dạng daunorubicin hydroclorid, tính hàm lượng theo daunorubicin base).
Dung dịch tiêm: Lọ 20 mg/4 ml và 50 mg/10 ml (dạng daunorubicin hydroclorid).
Thuốc tiêm liposom: Lọ 50 mg/25 ml (dạng liposom daunorubicin citrat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Idoxuridine (Idoxuridin)
Loại thuốc
Kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 0,1% (polyvinyl alcohol 1,4%, benzalkonium clorid 0,004%), 0,1% (thiomersal 1/50000)
Thuốc mỡ tra mắt 0,5%
Dung dịch 5% và 40% trong dimethyl sulphoxid
Sản phẩm liên quan








